Bạn có thể sử dụng từ ngữ hằng ngày để mô tả nội dung mình muốn tìm bằng Google Cloud Search. Ví dụ: bạn có thể tìm kiếm sheets from joe smith
last week để tìm bảng tính mà đồng nghiệp có tên là Joe đã chia sẻ với bạn một tuần trước.
Bạn hiện chỉ có thể tìm kiếm bằng tiếng Anh.
Máy tính
Cloud Search diễn giải cụm từ tìm kiếm của bạn bằng cách sử dụng các toán tử tìm kiếm để cung cấp cho bạn kết quả có liên quan nhất. Nếu Cloud Search không diễn giải truy vấn của bạn theo cách bạn mong đợi, hãy nhấp vào đường liên kết Hiển thị kết quả cho truy vấn gốc ở đầu trang.

Để có câu trả lời nhanh, thông tin sẽ xuất hiện trên một thẻ ở đầu các kết quả tìm kiếm. Ví dụ: nếu tìm kiếm audrey's phone number, bạn sẽ nhận được một thẻ trả lời chứa thông tin hồ sơ của người đồng nghiệp có tên là Audrey. Nếu có nhiều người trùng tên đó, hãy duyệt xem các kết quả hoặc nhấp vào Xem tất cả, sau đó nhấp vào đúng người để mở trang thông tin hồ sơ của họ.

Lưu ý: Bạn chỉ xem được thông tin liên hệ và thông tin hồ sơ khi tổ chức của bạn thêm các thông tin này vào tài khoản người dùng.
Tìm nội dung trong các dịch vụ Google Workspace mà bạn sử dụng
-
Đăng nhập vào Cloud Search tại cloudsearch.google.com.
Nếu bạn không thể đăng nhập, thì tài khoản của bạn không có Cloud Search. Tìm hiểu thêm
- Tìm kiếm một nội dung nào đó, chẳng hạn như
slides audrey sent last month. - Nếu diễn giải chưa chính xác, hãy nhấp vào đường liên kết Hiển thị kết quả cho truy vấn gốc.
Tìm thông tin liên hệ của mọi người ở cơ quan
-
Đăng nhập vào Cloud Search tại cloudsearch.google.com.
Nếu bạn không thể đăng nhập, thì tài khoản của bạn không có Cloud Search. Tìm hiểu thêm
- Tìm kiếm một nội dung nào đó, chẳng hạn như
audrey's phone number. - Nhấp vào thẻ kết quả của người đó để mở thông tin hồ sơ của họ. Nếu có nhiều người trùng tên đó, hãy duyệt xem các kết quả hoặc nhấp vào Xem tất cả. Nhấp vào tên của đúng người để mở trang thông tin hồ sơ của họ.
- Để liên hệ với một người hoặc lên lịch họp với họ, hãy nhấp vào hành động bạn muốn thực hiện:
- Để gửi email, hãy nhấp vào biểu tượng Email
hoặc địa chỉ email của người đó.
- Để thiết lập một cuộc họp, hãy nhấp vào biểu tượng Lịch biểu
.
- Để trò chuyện, hãy nhấp vào biểu tượng Hangout
.
- Để bắt đầu cuộc gọi video, hãy nhấp vào biểu tượng Cuộc gọi video
.
- Để gửi email, hãy nhấp vào biểu tượng Email
Android
Cloud Search diễn giải cụm từ tìm kiếm của bạn bằng cách sử dụng các toán tử tìm kiếm để cung cấp cho bạn kết quả có liên quan nhất. Nếu Cloud Search không diễn giải truy vấn của bạn theo cách bạn mong đợi, hãy nhấn vào đường liên kết Hiển thị kết quả cho ở đầu trang.

Để có câu trả lời nhanh, thông tin sẽ xuất hiện trên một thẻ ở đầu các kết quả tìm kiếm. Ví dụ: nếu tìm kiếm audrey's phone number, bạn sẽ nhận được một thẻ trả lời chứa thông tin hồ sơ của người đồng nghiệp có tên là Audrey. Nếu có nhiều người trùng tên đó, hãy vuốt qua các kết quả hoặc nhấn vào Xem tất cả, sau đó nhấn vào đúng người để mở trang thông tin hồ sơ của họ.

Lưu ý: Bạn chỉ xem được thông tin liên hệ và thông tin hồ sơ khi tổ chức của bạn thêm các thông tin này vào tài khoản người dùng.
Tìm nội dung trong các dịch vụ Google Workspace mà bạn sử dụng
- Mở ứng dụng Cloud Search
.
- Tìm kiếm một nội dung nào đó, chẳng hạn như
slides audrey sent last month. - Nếu diễn giải không như bạn mong đợi, hãy nhấn vào đường liên kết Hiển thị kết quả cho.
Tìm thông tin liên hệ của mọi người ở cơ quan
- Mở ứng dụng Cloud Search
.
- Tìm kiếm một nội dung nào đó, chẳng hạn như
audrey's phone number. - Nhấn vào thẻ kết quả của người đó để mở thông tin hồ sơ của họ. Nếu có nhiều người trùng tên đó, hãy vuốt qua các kết quả hoặc nhấn vào Xem tất cả. Nhấn vào tên của đúng người để mở trang thông tin hồ sơ của họ.
- Để liên hệ với một người hoặc lên lịch họp với họ, hãy nhấn vào hành động bạn muốn thực hiện:
- Để gửi email, hãy nhấn vào biểu tượng Email
hoặc địa chỉ email của người đó.
- Để trò chuyện, hãy nhấn vào biểu tượng Hangout
.
- Để gọi điện, hãy nhấn vào biểu tượng Gọi
hoặc số điện thoại của người đó.
- Để thiết lập một cuộc họp, hãy nhấn vào biểu tượng Lịch biểu
.
- Để gửi email, hãy nhấn vào biểu tượng Email
iPhone và iPad
Cloud Search diễn giải cụm từ tìm kiếm của bạn bằng cách sử dụng các toán tử tìm kiếm để cung cấp cho bạn kết quả có liên quan nhất. Nếu Cloud Search không diễn giải truy vấn của bạn theo cách bạn mong đợi, hãy nhấn vào đường liên kết Hiển thị kết quả cho ở đầu trang.

Để có câu trả lời nhanh, thông tin sẽ xuất hiện trên một thẻ ở đầu các kết quả tìm kiếm. Ví dụ: nếu tìm kiếm audrey's phone number, bạn sẽ nhận được một thẻ trả lời chứa thông tin hồ sơ của người đồng nghiệp có tên là Audrey. Nếu có nhiều người trùng tên đó, hãy vuốt qua các kết quả hoặc nhấn vào Xem tất cả, sau đó nhấn vào đúng người để mở trang thông tin hồ sơ của họ.

Lưu ý: Bạn chỉ xem được thông tin liên hệ và thông tin hồ sơ khi tổ chức của bạn thêm các thông tin này vào tài khoản người dùng.
Tìm nội dung trong các dịch vụ Google Workspace mà bạn sử dụng
- Mở ứng dụng Cloud Search
.
- Tìm kiếm một nội dung nào đó, chẳng hạn như
slides audrey sent last month. - Nếu diễn giải không như bạn mong đợi, hãy nhấn vào đường liên kết Hiển thị kết quả cho.
Tìm thông tin liên hệ của mọi người ở cơ quan
- Mở ứng dụng Cloud Search
.
- Tìm kiếm một nội dung nào đó, chẳng hạn như
audrey's phone number. - Nhấn vào thẻ kết quả của người đó để mở thông tin hồ sơ của họ. Nếu có nhiều người trùng tên đó, hãy vuốt qua các kết quả hoặc nhấn vào Xem tất cả. Nhấn vào tên của đúng người để mở trang thông tin hồ sơ của họ.
- Để liên hệ với một người hoặc lên lịch họp với họ, hãy nhấn vào hành động bạn muốn thực hiện:
- Để gửi email, hãy nhấn vào biểu tượng Email
hoặc địa chỉ email của người đó.
- Để trò chuyện, hãy nhấn vào biểu tượng Hangout
.
- Để gọi điện, hãy nhấn vào biểu tượng Gọi
hoặc số điện thoại của người đó.
- Để thiết lập một cuộc họp, hãy nhấn vào biểu tượng Lịch biểu
.
- Để gửi email, hãy nhấn vào biểu tượng Email
Sử dụng cụm từ thông dụng
Bạn có thể sử dụng các cụm từ liên quan đến người, tài liệu, dịch vụ của Google, v.v. Dưới đây là một số ví dụ.
Mọi người
| Từ khóa phổ biến | Ví dụ về cụm từ tìm kiếm |
|---|---|
|
tên, họ, tên người dùng địa chỉ email địa chỉ số điện thoại chức danh người quản lý cấp trên trực tiếp thông tin về |
joe smith's email
|
Bạn chỉ có thể tìm kiếm thông tin hồ sơ mà tổ chức của bạn thiết lập. Nếu bạn không thể tìm kiếm theo chức danh, số điện thoại hoặc thông tin khác trên hồ sơ, hãy yêu cầu quản trị viên cập nhật hồ sơ người dùng.
Gmail
| Từ khóa phổ biến | Ví dụ về cụm từ tìm kiếm |
|---|---|
|
về từ đã nhận đã gửi tới tôi chủ đề |
mail about sales from audrey
|
Nội dung/Nguồn
| Từ khóa phổ biến | Ví dụ về cụm từ tìm kiếm |
|---|---|
|
tệp1 tài liệu thư trang tính trang trình bày |
slides from mary moore last month
|
|
từ thuộc sở hữu của |
|
|
gần đây tuần trước năm ngoái trước ngày2 sau ngày |
1Bao gồm tất cả các loại tệp, trong Drive và tài liệu đính kèm.
2Khi bạn sử dụng toán tử before hoặc after trong một cụm từ tìm kiếm, kết quả bạn nhận được có thể bao gồm nội dung chứa từ khoá trước ngày hoặc sau ngày, do chênh lệch múi giờ.
Chia sẻ tài liệu
| Từ khóa phổ biến | Ví dụ về cụm từ tìm kiếm |
|---|---|
|
được chia sẻ được chia sẻ nhưng chưa xem đề cập1 đề cập chưa được xử lý2 cần chú ý3 |
documents that mention me recently
|
1Các tài liệu được chia sẻ với bạn và đề cập đến bạn trong một nhận xét mà bạn đã xem hoặc chưa xem, hoặc đã trả lời.
2Các tài liệu được chia sẻ với bạn và đề cập đến bạn trong một nhận xét mà bạn chưa trả lời.
3Các tài liệu được chia sẻ với bạn nhưng bạn chưa xem hoặc đề cập đến bạn trong một nhận xét mà bạn chưa trả lời.